STT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu thử nghiệm |
Phương pháp thử nghiệm |
1 |
Các sản phẩm nhựa (ống nhựa và phụ kiện, màng nhựa mỏng, các vật dụng bằng nhựa tiếp xúc thực phẩm...)
Chỉ tiêu hóa lý: nhiệt độ hoá mềm, thử khối lượng riêng, thử độ bền hoá chất, thử độ cứng Shore, thử hàm lượng cacbon đen, thử thay đổi kích thước do nhiệt độ cao, thử độ phân huỷ sinh học màng nhựa, thử ảnh hưởng lão hoá nhiệt/ lão hoá thời tiết...
Chỉ tiêu cơ: thử kéo, thử uốn, thử nén
Kim loại: thử hàm lượng kim loại thôi nhiễm vào nước từ ống nhựa như Cd, Pb, Sn, Hg; thử hàm lượng kim loại trong vật liệu nhựa Cd, Pb, As, Hg, Cr6+; thử hàm lượng kim loại Ni, thử Fe, Pb, Cu, Cd... trong vật liệu phân huỷ sinh học...
Khác: thử hàm lượng các monomer thôi nhiễm vào thực phẩm từ vật liệu nhựa (Vinyl Chloride, methylmethacrylate, styrene, ...)
Thử nghiệm trọn gói:
- thử nghiệm trọn gói an toàn vật liệu/ vật dụng tiếp xúc thực phẩm bằng nhựa theo QCVN 12-1:2011/BYT;
- thử nghiệm trọn gói băng chặn nước PVC (PVC water stop), hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) theo QCVN 16:2014/BXD
|
TCVN, ASTM, ISO, AS/NZS, QCVN |
2 |
Các sản phẩm cao su (gối cầu, bao cao su tránh thai, săm lốp xe, găng tay...)
Chỉ tiêu cơ lý hóa : Độ cứng Shore, thử kéo, thử xé, thử ảnh hưởng lão hoá nhiệt/ lão hoá thời tiết...
Khác: thử thổi nổ bao cao su tránh thai
Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói an toàn vật liệu/vật dụng tiếp xúc thực phẩm bằng cao su theo QCVN 12-2: 2011/BYT |
TCVN, ASTM, ISO, AS/NZS, QCVN |
3 |
Các sản phẩm dệt may
Chỉ tiêu hóa lý: thử thành phần sợi, thử độ nhỏ, thử độ bền màu dưới tác động giặt/ ma sát/ ánh sáng,...
Chỉ tiêu cơ: thử kéo băng vải, thử kéo đường may, thử xé |
TCVN, ASTM, ISO |
4 |
Các sản phẩm giấy (giấy bìa thông dụng, giấy cactông gợn sóng, giấy vệ sinh...)
Chỉ tiêu hoá lý: Thử độ ẩm, thử độ tro, thử pH, thử độ thấm nước...
Chỉ tiêu cơ: Thử kéo (khô - ướt), thử xé, thử độ cứng vòng, thử độ cứng cạnh sóng, thử độ cứng sóng, thử nén nguyên thùng...
Dư lượng PCP, PCBs,... |
TCVN, TAPPI, ISO, EN |
5 |
Sơn, vecni, lớp phủ
Chỉ tiêu cơ lý màng sơn: Thử độ cứng con lắc, thử độ cứng bút chì, thử độ bám dính, thử độ bền va đập, thử độ bền uốn, thử khả năng chịu chùi rửa, thử nóng lạnh,...
Chỉ tiêu hoá lý: Thử độ nhớt, thử khối lượng riêng, thử độ bền màng sơn với hoá chất/ nhiệt độ/ thời tiết nhân tạo; xác định hàm lượng chất không bay hơi, thử hàm lượng tro, thử hàm lượng/ mức gây thôi nhiễm kim loại của màng sơn khô
Khác: VOC, thử an toàn vật liệu/ vật dụng tiếp xúc thực phẩm, thử an toàn đồ chơi trẻ em
Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói sơn epoxy, sơn alkyd, sơn nhũ tương; thử nghiệm trọn gói an toàn vật liệu/ vật dụng tiếp xúc thực phẩm bằng kim loại (có/ không có lớp phủ) theo QCVN 12-3: 2011/BYT |
TCVN, ASTM, ISO, QCVN |
6 |
Đồ chơi trẻ em
Chỉ tiêu cơ lý và cháy: Thử mép sắc, thử đầu nhọn, thử chi tiết nhỏ, thử cháy
Chỉ tiêu hoá: thử thôi nhiễm một số nguyên tố từ vật liệu, thử hàm lượng formaldehyde, thử amine thơm
Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói đồ chơi trẻ em theo QCVN 3 : 2009/ BKHCN |
TCVN, EN, ASTM, CPSC, QCVN |
7 |
Các sản phẩm đồ gỗ nội thất, thử ngoại thất...
Chỉ tiêu cơ lý: Thử an toàn sử dụng, thử tải tĩnh và tải mỏi cho các loại bàn ghế ngoài trời, trong nhà |
EN, JIS... |