Chứng nhận hợp quy Nước khoáng, nước uống đóng chai QCVN 6-1:2010/BYT

Chứng nhận hợp quy Nước khoáng, nước uống đóng chai QCVN 6-1:2010/BYT
Chứng nhận hợp quy Nước khoáng, nước uống đóng chai QCVN 6-1:2010/BYT
✅ Đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng lưu thông trên thị trường
✅ Dễ dàng đưa sản phẩm ra thị trường
✅ Khẳng định uy tín và danh tiếng của doanh nghiệp
✅ Thông quan nhanh chóng
Gọi cho chuyên gia tư vấn: 0916757881 Đăng ký
Tổng quan

Phạm vi áp dụng QCVN 6-1:2010/BYT

Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT quy định về các yêu cầu quản lý nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai cho mục đích giải khát (không áp dụng với thực phẩm chức năng).


Đối tượng cần chứng nhận hợp quy QCVN 6-1:2010/BYT

  • Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam;
  • Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Các yêu cầu trong QCVN 6-1:2010/BYT

1. Về chất lượng nguồn nước: theo QCVN 01:2009/BYT và TT 04:2009/TT-BYT

2. Về an toàn thực phẩm:

- Chỉ tiêu hóa học và vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai:

Tên tiêu chí Giới hạn tối đa Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu
1. Stibi, mg/l 0,005 ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 A
2. Arsen, tính theo arsen
tổng số, mg/l
0,01 TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 A
3. Bari, mg/l 0,7 ISO 11885:2007; AOAC 920.201 A
4. Borat, mg/l tính theo Bor 5 TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 A
5. Cadmi, mg/l 0,003 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 A
6. Crom, tính theo crom tổng số, mg/l 0,05 TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
7. Đồng, mg/l 1 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 A
8. Cyanid, mg/l  0,07 TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) A
9. Fluorid, mg/l   2) TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007
 
A
10. Chì, mg/l 0,01 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 A
11. Mangan, mg/l 0,4 TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
12. Thủy ngân, mg/l 0,001 TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 A
13. Nickel, mg/l 0,02 TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 A
14. Nitrat, tính theo ion nitrat, mg/l 50 TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 A
15. Nitrit, tính theo ion nitrit, mg/l  0,1 TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 A
16. Selen, mg/l 0,01 TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
 
A
17. Các chất hoạt động bề mặt 3)  TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) B
18. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclobiphenyl) 3)  AOAC 992.14  B
19. Dầu khoáng 3) ISO 9377-2:2000 B
20. Các hydrocarbon thơm đa vòng 3) ISO 7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30
 
B

1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

2) Theo điểm b, khoản 2.3.3, mục 2 của Quy chuẩn này.

3) Phải nhỏ hơn giới hạn định lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng.

- Chỉ tiêu hóa học trong nước uống đóng chai

 
ĐĂNG KÝ

Để nhận được báo giá dịch vụ trong thời gian sớm nhất từ BLT.cert, Quý khách hàng vui lòng điền các thông tin ngắn gọn dưới đây. Chúng tôi sẽ mau chóng liên hệ với Quý khách nhanh nhất có thể!

Trường hợp cần hỗ trợ gấp, xin liên hệ: 0916757881

Vui lòng cho chúng tôi biết có thể giúp gì cho bạn.

BLT.cert cần thông tin liên hệ mà bạn cung cấp cho chúng tôi để liên hệ với bạn về các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Bạn có thể hủy đăng ký nhận những thông báo này bất cứ lúc nào. Các thông tin bạn cung cấp hoàn toàn được bảo mật theo Chính sách bảo mật quyền riêng tư của chúng tôi.

Messenger Zalo Return To Top
0916757881