Tên tiêu chí |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
1. Stibi, mg/l |
0,005 |
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 |
A |
2. Arsen, tính theo arsen
tổng số, mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
3. Bari, mg/l |
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
4. Borat, mg/l tính theo Bor |
5 |
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 |
A |
5. Cadmi, mg/l |
0,003 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
6. Crom, tính theo crom tổng số, mg/l |
0,05 |
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998);
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
7. Đồng, mg/l |
1 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
A |
8. Cyanid, mg/l |
0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
9. Fluorid, mg/l |
– 2) |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007
|
A |
10. Chì, mg/l |
0,01 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
11. Mangan, mg/l |
0,4 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
12. Thủy ngân, mg/l |
0,001 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 |
A |
13. Nickel, mg/l |
0,02 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
14. Nitrat, tính theo ion nitrat, mg/l |
50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 |
A |
15. Nitrit, tính theo ion nitrit, mg/l |
0,1 |
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 |
A |
16. Selen, mg/l |
0,01 |
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
|
A |
17. Các chất hoạt động bề mặt |
–3) |
TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) |
B |
18. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclobiphenyl) |
–3) |
AOAC 992.14 |
B |
19. Dầu khoáng |
–3) |
ISO 9377-2:2000 |
B |
20. Các hydrocarbon thơm đa vòng |
–3) |
ISO 7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30
|
B |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
2) Theo điểm b, khoản 2.3.3, mục 2 của Quy chuẩn này.
3) Phải nhỏ hơn giới hạn định lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng.
|