STT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu thử nghiệm |
Phương pháp thử |
1 |
Phân bón: Thử nghiệm tất cả phép thử theo yêu cầu của các thông tư 41/2014/TT - BNNPTNT và thông tư 29/2014/TT-BCT |
TCVN, AOAC, QTTN/KT3 ... |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật: Thử nghiệm tất cả phép thử theo yêu cầu của thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT |
TCVN, TCCS, Cipac ... |
3 |
Hóa chất hương liệu, thử phụ gia thực phẩm:
Các chỉ tiêu hóa lý: pH, thử tỷ trọng, thử chỉ số khúc xạ, thử góc quay cực
Các chỉ tiêu định tính, tạp chất: Định tính các anion, thử cation, thử nguyên tố; thử giới hạn tạp chất: Cl-, thử SO42-, thử tro, thử tro sulfate, thử ẩm, thử chất dễ oxi hóa, thử chất dễ than hóa, thử magnesium và muối kiềm, thử kiềm và kiềm thổ; thử nghiệm các kim loại nặng: Cu, Zn, Pb, As, Cd, Hg, kim loại năng quy ra chì...
Thử nghiệm hàm lượng chính của hóa chất |
QCVN, TCVN, FCC, USP, DĐVN, AOAC |
4 |
Than: Thử nghiệm độ ẩm, độ tro, thử chất bốc, thử carbon cố định, thử nhiệt lượng, thử độ ẩm phân tích |
|
5 |
Khoáng sản: Thử nghiệm thành phần hóa nguyên liệu sản xuất gốm sứ, thử gạch và gạch chịu lửa, thử các loại quặng sắt, apatit, sa khoáng, đá vôi, dolomit ... |
ASTM, TCVN |
6 |
Kim loại
Vàng, trang sức và hợp kim vàng:
Thử nghiệm tuổi vàng bằng phương pháp XRF (không phá hủy mẫu)
Thử nghiệm hàm lượng vàng bằng phương pháp plama ghép cặp cảm ứng (phá hủy mẫu)
Thành phần hóa các loại kim loại: Cu, Pb, Zn, Sn, Al |
TCVN, ISO, ASTM |
7 |
Mỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân: thử nghiệm hàm lượng kim loại: Pb, As, Cd, Hg; thử nghiệm hợp chất parabens |
ACM, TCVN, SMEWW, ISO… |