STT |
Sản phẩm bắt buộc công bố hợp quy |
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
1 |
- Thuốc thành phần vắc xin, sinh phẩm điều trị
- Trang thiết bị y tế phân loại B, C
- Thiết bị y học cổ truyền
- Nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
- Phương tiện tránh thai
- Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực y tế và gia dụng
(nhà ở, văn phòng, trường học, công trình công cộng, máy bay)
|
TT 31/2017/TT-BYT |
Bộ Y tế |
2 |
- Giống cây trồng
- Giống vật nuôi
- Thức ăn chăn nuôi
- Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y
- Giống thủy sản
- Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Phân bón
- Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
- Muối công nghiệp
- Keo dán gỗ
|
TT 14/2018/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
- Thiết bị công nghệ thông tin
- Thiết bị phát thanh, truyền hình
- Thiết bị đầu cuối
- Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn
- Thiết bị đầu cuối thông tin vô tuyến
- Thiết bị vô tuyến điện
- Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng
- Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 - 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên
|
TT 11/2020/TT-BTTTT |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
- Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và xe đạp máy
- Xe máy chuyên dùng
- Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
- Toa xe đường sắt đô thị
- Đầu máy Đi ê zen
- Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy
- Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe lửa hoặc xe điện chuyên dụng dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành; Toa xe công vụ phát điện
|
TT 41/2018/TT-BGTVT |
Bộ Giao thông Vận tải |
5 |
- Trang thiết bị kỹ thuật
- Các trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy
- Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
TT 08:2019/TT-BCA |
Bộ Công an |
6 |
- Động cơ điện
- Máy phát điện
- Máy biến đổi tĩnh điện
- Máy biến áp phòng nổ
- Dây điện, cáp điện
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác
- Thiết bị thông tin
- Thiết bị điều khiển phòng nổ
- Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện
- Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
- Nồi hơi nước quá nhiệt tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác
- Nồi hơi nước sưởi trung tâm (không gồm các loại thuộc nhóm 84.02)
- Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện
- Máy và thiết bị cơ khí khác
- Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp
- Vật liệu nổ công nghiệp
- Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, vật chống, ván khuôn, cột trụ chống hầm lò
- Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực trên 42.000 psi |
Thông tư 41/2015/TT-BCT
Thông tư 29/2016/TT-BCT
Thông tư 33/2017/TT-BCT |
Bộ Công thương |
7 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
- Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng
- Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng
- Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V
- Các sản phẩm điện, điện tử
- Lò vi sóng
- Nồi cơm điện
- Bàn là điện
- Ấm đun nước
- Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác
- Máy sấy khô tay
- Lò nướng điện, vỉ nướng điện
- Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
- Ethanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa
- Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)
- Xăng
- Nhiên liệu điêzen
- Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
- Đồ chơi trẻ em
- Quạt điện
- Nhiên liệu sinh học gốc |
TT 01/2009/TT-BKHCN
QĐ 3810/2019/QĐ-BKHCN
|
Bộ Khoa học và Công nghệ |
8 |
- Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy
- Thang cuốn; Băng tải chở người và các bộ phận an toàn
- Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar
- Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar
- Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010
- Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739
- Pa lăng điện, tời điện
- Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên
- Bàn nâng, sàn nâng
- Cần trục
- ... |
TT 22/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |